Hoàng tử nhỏ của mẹ sẽ chào đời vào năm Ất Mùi 2015, hãy chọn cho chàng trai nhỏ một cái tên thật hay và ý nghĩa mẹ nhé. Nếu vẫn còn đang phân vân, cùng tham khảo những gợi ý dưới đây để chọn một cái tên đẹp và ý nghĩa tốt cho con.
Cùng Đặt tên cho con trai 2015 - năm ất Mùi thật ý nghĩa các mẹ nhé!(ảnh minh họa)
- An Cơ: Con có một cuộc sống êm đềm và vững chắc.
- An Nguyên: Con có cuộc sống bình yên và luôn đứng đầu.
- An Tường: Cuộc sống của con bình an và cát tường.
- Anh Hoàng: Con là vì hoàng đế anh minh.
- Anh Minh: Con luôn sáng suốt.
- Anh Tài: Con là chàng trai tài đức và anh dũng.
- Anh Tùng: Cây tùng vững chãi.
- Bá Kỳ: Vị vua cao cả.
- Bá Thành: Thành trì của một vì vua.
- Bá Trúc: Vững chãi, thanh tao như cây trúc cây tre.
- Bằng Sơn: Ngọn núi vững chãi.
- Bảo Định: Con là chàng trai quý giá và luôn kiên định của ba mẹ.
- Bảo Thái: Giữ gìn sự thái bình.
- Bình An: Luôn bình an con nhé.
- Bình Quân: Con là chàng trai công bằng.
- Cao Minh: Chàng trai học rộng và sáng suốt.
- Cao Phong: Ngọn gió lớn.
- Cao Thọ: Con có một sức khỏe thật tốt.
- Chấn Hùng: Người tráng sĩ mạnh mẽ.
- Chế Phương: Con luôn vượt qua những ngăn trở trong cuộc đời.
- Chí Dũng: Con có một ý chí dũng cảm và gan dạ.
- Chí Khiêm: Con luôn khiêm nhường.
- Chí Thanh: Con luôn sống thanh cao.
- Chiêu Phong: Con có khả năng hô phong, hoán vũ.
- Chính Trực: Chàng trai chính trực của mẹ.
- Công Ân: Con luôn ân cần và công bằng.
- Công Hào: Người có tài trí xuất chúng.
- Công Lập: Người công bằng và ngay thẳng.
- Công Lý: Người của công lý.
- Công Thành: Công thành danh toại con nhé.
- Cương Nghị: Cứng cỏi và nghiêm khắc.
- Đắc Di: Luôn tiến lên trong cuộc sống.
- Đắc Thành: Đạt được thành công.
- Đăng Khánh: Ánh sáng tốt lành.
- Đăng Quang: Lên ngôi vua, mang ý nghĩa tốt đẹp.
- Danh Văn: Con là chàng trai hay chữ và có danh tiếng.
- Đình Chương: Cuộc đời con rực rỡ.
- Đình Lộc: Nơi cư trú của những điều tốt lành.
- Đình Nam: Người con trai của gia đình.
- Đình Phúc: Có nhiều phúc trong gia đình.
- Đình Trung: Trung thành, làm hết bổn phận.
- Đông Dương: xứ Đông Dương.
- Đông Phong: Ngọn gió đông.
- Đức Ân: Ơn huệ trời cao.
- Đức Bình: Ân đức và bình yên.
- Đức Hải: Rộng lớn như biển cả.
- Đức Huy: Khiêm tốn, nhún nhường.
- Đức Kiên: Kiên định.
- Đức Nhân: Là người tài đức con nhé.
- Đức Quang: Tài đức và quang vinh.
- Đức Sinh: Sinh sôi nảy nở.
- Dương Khánh: Vầng mặt trời mang lại điều lành.
- Duy Cường: Luôn luôn không chịu khuất phục.
- Duy Hoàng: Sáng rỡ.
- Duy Khiêm: Con là chàng trai khiêm tốn.
- Gia Bảo: Vật báu của cha mẹ.
- Gia Hòa: Gia đạo thuận hòa.
- Gia Hưng: Nhà cửa được hưng thịnh.
- Hiếu Thông: Thông suốt, biết ơn cha mẹ.
- Hoài Vỹ: Cao to, vĩ đại.
- Hoàng Hiệp: Chàng trai hào hiệp.
- Hoàng Lâm: Khu rừng sáng rõ.
- Hoàng Quân: Vị minh quân.
- Hồng Đăng: Ngọn đèn sáng.
- Hùng Sơn: Ngọn núi hùng vĩ.
- Hướng Dương: Hướng về mặt trời.
- Hữu Châu: Quý như ngọc.
- Hữu Phước: Nhiều phúc trong cuộc đời.
- Hữu Vượng: Cuộc sống con được thịnh vượng.
- Khắc Dũng: Chàng trai dũng mãnh.
- Khang Kiện: Mạnh mẽ, yên ổn trong cuộc đời.
- Khánh Duy: Cuộc đời con luôn có nhiều niềm vui.
- Hoàng Long: Rồng vàng.
- Hoàng Ngôn: Lời nói đẹp.
- Hùng Anh: Người anh hùng.
- Huy Khiêm: Khiêm tốn, nhún nhường.
- Khải Tuấn: Chàng trai tuấn tú.
- Khải Ca: Khúc ca khải hoàn.
- Khắc Minh: Chàng trai thông minh.
- Khắc Trọng: Chàng trai trọng nghĩa.
- Khắc Công: Công bằng, ngay thẳng.
- Hữu Vĩnh: Lâu dài.
- Hữu Tân: luôn chào đón cái mới.
- Hải Long: Rồng biển.
- Hải Phong: Gió biển.
- Hiền Minh: Người con hiền thảo, thông minh.
- Hoàng Phát: Hưng thịnh, phát tài.
- Hòa Bình: Con sinh ra trong thời hòa bình.
- Gia Phước: Gia đạo nhiều phúc lành.
- Giang Thiên: Nghiêng về sông.
- Đức Tuệ: Đức hạnh và trí tuệ,
- Đông Sơn: Ngọn núi phía đông.
- Đức Bảo: Giữ gìn tài đức.
- Đồng Bằng: Vùng đất trù phú.
- Duy Hiếu: Người con hiếu thảo.
- Duy Thắng: Luôn thắng lợi.
- Gia Cẩn: Ngọc của gia đình.
- Gia Hùng: Người hùng của gia đình.
- Gia Vinh: Gia tộc vinh quang.
- Hoàng Ân: Ơn huệ